TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ TRƯỜNG KINH TẾ Số: 440 /TKT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập -Tự Do - Hạnh Phúc Cần Thơ, ngày 6 tháng 12 năm 2024 |
THÔNG BÁO
V/v đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học
học kỳ 2 năm học 2024 – 2025
Để chuẩn bị kế hoạch thực tập tốt nghiệp học kỳ 2 năm học 2024-2025, Trường thông báo đến sinh viên có đăng ký luận văn tốt nghiệp trong học kỳ 2 năm học 2024-2025 có nhu cầu nghiên cứu thực hiện đề tài với Thầy Cô, sinh viên đăng nhập vào đường dẫn đăng ký đính kèm:
Lưu ý: Mỗi sinh viên chỉ được đăng ký với 1 Thầy hoặc Cô, nếu đăng ký cùng lúc 2 Thầy/ Cô sẽ không được xem xét.
Sinh viên đăng ký theo đường link sau: Họ tên sinh viên, Mã sinh viên, Mã học phần luận văn đăng ký: (KT399, KT….), Điểm TBTL, Quê quán, đăng ký đề tài với giảng viên (họ tên giảng viên), tên đề tài.
Link: Link đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học học kỳ 2 năm học 2024 - 2025
Thời hạn đăng ký đến hết ngày 12/12/2024.
TT |
Họ và Tên |
MSCB |
Tên đề tài |
Số |
Ngành học của sinh viên |
Điểm |
Quê quán của sinh viên |
1. |
Lê Khương Ninh |
543 |
(i) Thị trường nông sản (đầu vào, sản phẩm, biến động giá nông sản); (ii) thị trường tín dụng (chính thức, phi chính thức); (iii) thị trường đất đai; (iv) du lịch nông thôn; và (v) thu nhập và sinh kế của nông hộ. (Mỗi sinh viên sẽ thực hiện một chủ đề trong các chủ đề này và giáo viên sẽ thông tin chủ đề cụ thể đến sinh viên được chọn.) |
Theo quy định chung |
Các ngành thuộc Trường Kinh tế. |
Khá trở lên. |
Các địa phương |
2. |
Trương Đông Lộc |
560 |
Ảnh hưởng của rủi ro địa chính trị đến hiệu quả hoạt động của các công ty xuất nhập khẩu niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
2 |
Tất cả các ngành |
từ 3.2 trở lên |
Không |
3. |
Nguyễn Hữu Đặng |
1047 |
Ảnh hưởng của mức độ công bố thông tin kế toán đến kết quả hoạt động kinh doanh |
2 |
Kế toán hoặc kiểm toán |
3 |
Không yêu cầu |
4. |
Phạm Lê Thông |
1278 |
Ảnh hưởng của các biện pháp thích ứng với xâm nhập mặn và hạn hán đến tiêu dùng thực phẩm của nông hộ ở Cà Mau |
3 |
Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế học, Kinh doanh quốc tế, Tài chính, và Quản trị kinh doanh |
3,2 |
ĐBSCL |
5. |
Phan Anh Tú |
1344 |
Doanh nghiệp phi chính thức |
05 |
Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh, Kinh tế |
>=3.2 |
Bất kỳ |
6. |
Nguyễn Văn Ngân |
1345 |
Hiệu quả kinh tế các mô hình canh tác nông nghiệp, môi trường trong bối cảnh biến đổi khí hậu |
5 |
Ưu tiên Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế |
từ 2.5 trở lên |
Không giới hạn |
7. |
Nguyễn Thị Lương |
1468 |
Hiểu biết tài chính và trao quyền kinh tế cho phụ nữ |
5 |
Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại, Kinh tế |
>=3.0 |
Không giới hạn |
8. |
Võ Văn Dứt |
1470 |
Đổi mới |
2 |
Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh, Kinh tế học |
>= 3.2 |
Tất cả các tỉnh |
9. |
Đoàn Thị Cẩm Vân |
1536 |
Cảm tính nhà đầu tư và cảnh bảo rủi ro trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp |
2 - 3 |
Tài chính |
3 |
Không giới hạn |
10. |
Huỳnh Việt Khải |
1537 |
Nhu cầu của người dân đối với nông nghiệp sinh thái thích ứng với biến đổi khí hậu |
5 |
Các ngành kinh tế (Có học môn kinh tế lượng) |
Điểm 2.8 trở lên |
Không yêu cầu |
11. |
Ngô Mỹ Trân |
1631 |
Quản trị nguồn nhân lực |
05 |
Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mai, Kinh doanh quốc tế |
>=3,2 |
Không yêu cầu |
12. |
Phan Đình Khôi |
1695 |
Công nghệ tài chính |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
3 |
Không yêu cầu |
13. |
Châu Thị Lệ Duyên |
1781 |
Khởi nghiệp, văn hóa doanh nghiệp, trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
5 |
Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại, Kinh doanh quốc tế. |
3,2 |
Không |
14. |
Ngô Thị Thanh Trúc |
1783 |
Đánh giá hiệu quả chuyển đổi cây trồng ở ĐBSCL trong điều kiện thay đổi môi trường, kinh tế và biến đổi khí hậu |
5 |
Kinh tế tài nguyên |
2,8 trở lên |
Các tỉnh ĐBSCL |
15. |
Bùi Thị Kim Thanh |
1870 |
Phân tích tình hình lao động, việc làm, học vấn của hộ gia đình tại ĐBSCL |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh tế học, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại |
3,2 |
tất cả |
16. |
Lê Thị Thu Trang |
1877 |
Đổi mới |
1 |
Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại |
3.2 trở lên |
Không quan trọng |
17. |
Nguyễn Thị Phương Dung |
1981 |
Quản trị nguồn nhân lực |
3 |
Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại, Kinh doanh quốc tế, Quản trị du lịch dịch vụ |
3,2 |
Không bắt buộc |
18. |
Nguyễn Quốc Nghi |
1983 |
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn thiết kế, vận hành mô hình hệ sinh thái khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
5 |
Marketing, Kinh doanh thương mại |
> 3.0 |
Không giới hạn |
19. |
Phạm Lê Hồng Nhung |
2114 |
Du lịch và sự kiện/lễ hội |
2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
>3.2 |
Không yêu cầu |
20. |
Lê Tín |
2117 |
Thực trạng áp dụng nguyên tắc thận trọng trong hệ thống các NHTM ở VN |
1 |
Kế toán |
Từ 3.0 trở lên |
Không yêu cầu |
21. |
Nguyễn Hồ Anh Khoa |
2119 |
The dynamics of city development and its consequences |
05 |
Các ngành thuộc trường Kinh tế |
Cần thông thạo ngoại ngữ và kinh tế lượng |
Không giới hạn |
22. |
Khổng Tiến Dũng |
2174 |
Hiệu quả kinh tế mô hình sản xuất ở đồng bằng sông Cửu Long |
5 |
Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế học, hoặc Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
>=2,8 |
An Giang, Đồng Tháp |
23. |
Phạm Phát Tiến |
2436 |
Công nghệ tài chính (fintech), biến động giá tài sản tài chính |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
Trên 3.30 |
(không yêu cầu) |
24. |
Hồ Hữu Phương Chi |
2496 |
Bảo hiểm xã hội tự nguyện tỉnh Sóc Trăng |
5 |
Kế toán, Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại, Kinh tế học |
2,8 |
Không |
25. |
Võ Thị Ánh Nguyệt |
2517 |
Đánh giá tác động của hỗ trợ thiên tai đến mức độ nghèo đa chiều của hộ gia đình vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
4 |
Tất cả các chuyên ngành trừ Kế toán, Kiểm toán, |
Từ 2,8 trở lên |
Không yêu cầu |
26. |
Thạch Keo Sa Ráte |
2595 |
Mô hình sản xuất của nông hộ |
3 |
Kinh tế nông nghiệp |
3 |
ĐBSCL |
27. |
Huỳnh Hữu Thọ |
2709 |
Hiệu quả sản xuất - kinh doanh |
5 |
Tất cả các ngành |
Ưu tiên 3.2 trở lên, ưu tiên có kiến thức về NCKH |
Không giới hạn |
28. |
Trần Thu Hương |
2748 |
Intellectual capital and Firm performance |
5 |
Tất cả các ngành, ưu tiên sinh viên ngành Kinh doanh quốc tế |
3,5 |
Không bắt buộc quê quán |
29. |
Trần Thị Thu Duyên |
2277 |
Sản xuất nông nghiệp thân thiện môi trường |
5 |
Ngành Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
2.8 |
Không bắt buộc quê quán |
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
LÊ KHƯƠNG NINH