TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ TRƯỜNG KINH TẾ Số: 274/KT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập -Tự Do - Hạnh Phúc Cần Thơ, ngày 31 tháng 7 năm 2023 |
THÔNG BÁO
V/v đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học học kỳ 1, năm học 2023 - 2024
Để chuẩn bị kế hoạch thực tập tốt nghiệp học kỳ 1 năm học 2023-2024, Trường thông báo đến sinh viên có đăng ký luận văn tốt nghiệp trong học kỳ 1 năm học 2023-2024 có nhu cầu nghiên cứu thực hiện đề tài với Thầy Cô, sinh viên đăng nhập vào đường dẫn đăng ký đính kèm:
Lưu ý: Mỗi sinh viên chỉ được đăng ký với 1 Thầy hoặc Cô, nếu đăng ký cùng lúc 2 Thầy/ Cô sẽ không được xem xét.
Sinh viên đăng ký theo đường link sau: Họ tên sinh viên, Mã sinh viên, Mã học phần luận văn đăng ký( KT399, KT….), Điểm TBTL, Quê quán, đăng ký đề tài với giảng viên (họ tên giảng viên), tên đề tài.
Link: Link đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học học kỳ 1, năm học 2023 - 2024
Thời hạn đăng ký đến hết ngày 4/08/2023.
TT |
Họ và Tên |
MSCB |
Tên đề tài |
Số lượng sinh viên |
Ngành học của sinh viên |
Điểm trung bình tích lũy |
Quê quán của sinh viên |
Yêu cầu khác |
1 |
Phan Thị Ánh Nguyệt |
1880 |
1.Các yếu tố xác định Chất lượng Kế toán, 2. Nhận thức của sinh viên Kế toán về kỹ năng nghề nghiệp |
5 |
Kế toán |
>= 3.20 |
không yêu cầu |
Không |
2 |
Nguyễn Văn Ngân |
1345 |
Hiệu quả kinh tế, sản xuất, tài chính các mô hình sản xuất nông nghiệp trong bối cảnh biến đổi khí hậu |
5 |
Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
Từ 2.8 trở lên |
không ràng buộc |
Không |
3 |
Phạm Phát Tiến |
2436 |
Fintech và hoạt động ngân hàng |
2 |
Tài chính - Ngân hàng, Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) |
>= 3.20 |
(Không bắt buộc) |
Không |
4 |
Cao Minh Tuấn |
2600 |
Thực trạng trao quyền cho phụ nữ trong sản xuất nông nghiệp |
5 |
Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp |
Từ 2.8 trở lên |
Khu vực có sản xuất nông nghiệp |
Không |
5 |
Lê Trần Thiên Ý |
2115 |
Thương mại điện tử |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Kinh doanh thương mại |
từ khá trở lên |
không hạn chế |
Không |
6 |
Dương Quế Nhu |
1871 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng thực tế ảo (VR) trong du lịch Việt Nam |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Marketing, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC), Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh (CTCLC) |
Từ 2.6 trở lên |
Đồng bằng sông Cửu Long |
Không |
7 |
Nguyễn Đinh Yến Oanh |
2383 |
Thương mại điện tử và hành vi người tiêu dùng |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Kinh doanh thương mại, Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Marketing, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC), Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh (CTCLC), Tài chính - Ngân hàng, Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) |
Ưu tiên 3.0 trở lên |
Không giới hạn |
Không |
8 |
Ngô Thị Thanh Trúc |
1783 |
Đánh giá lựa chọn cây trồng cạn trên nền đất lúa thích ứng với điều kiện hạn và mặn ở ĐBSCL |
5 |
Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Marketing |
Từ 2.8 trở lên |
Ưu tiên Sóc Trăng, Hậu Giang, An Giang, Vĩnh Long |
Không |
9 |
Phan Anh Tú |
1344 |
Chí phí không chính thức, rào cản ngoại thương, đổi mới và hiệu quả KD của các DN quốc tế |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Kinh tế |
>3.2 |
Bất kỳ |
Không |
10 |
Phan Đình Khôi |
1695 |
Cạnh tranh và hiệu quả hoạt động ngân hàng |
5 |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Tài chính - Ngân hàng, Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) |
Từ 3.0 trở lên |
Không yêu cầu |
Không |
11 |
Ngô Mỹ Trân |
1631 |
Quản trị nguồn nhân lực xanh |
5 |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh |
>=3.2 (đọc hiểu được tài liệu tiếng Anh) |
Không yêu cầu |
Không |
12 |
Nguyễn Thị Phương Dung |
1981 |
Chuyển đổi số |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Kinh tế, Marketing, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị kinh doanh |
>= 3.20 |
Không giới hạn |
Không |
13 |
Trần Thị Hạnh Phúc |
2222 |
Hiểu biết tài chính và kỹ năng quản lý tài chính của sinh viên trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
Loại giỏi trở lên |
Không có yêu cầu |
Không |
14 |
Phạm Lê Đông Hậu |
2280 |
Đề tài liên quan đến: Kinh doanh quốc tế; Xuất nhập khẩu; Marketing quốc tế; CSR - Trách nhiệm xã hội; Công ty đa quốc gia. |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC) |
Không yêu cầu |
Không yêu cầu |
Không |
15 |
Châu Thị Lệ Duyên |
1781 |
Doanh nghiệp spin off, hệ sinh thái khởi nghiệp, trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Kinh tế, Quản trị kinh doanh |
>= 3.20 |
Không giới hạn |
Không |
16 |
Huỳnh Hữu Thọ |
2709 |
Hiệu quả trong sản xuất - kinh doanh |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Marketing, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng |
>= 3,2 (ưu tiên) |
Tất cả tỉnh thành |
Không |
17 |
Lê Khương Ninh |
543 |
Thị trường (đầu vào, sản phẩm), thị trường tín dụng (chính thức, phi chính thức), thị trường đất đai, du lịch nông thôn, và thu nhập của nông hộ ở Đồng bằng sông Cửu Long |
5 |
Kế toán, Kiểm toán, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Kinh doanh thương mại, Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Marketing, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC), Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh (CTCLC), Tài chính - Ngân hàng, Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) |
Từ khá trở lên |
Đồng bằng sông Cửu Long |
Không |
18 |
Nguyễn Minh Cảnh |
2597 |
Tác động của quản trị nguồn nhân lực định hướng trách nhiệm xã hội đến hành vi xanh tại nơi làm việc: Ứng dụng lý thuyết bảo tồn nguồn lực |
2 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Marketing, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị kinh doanh |
>=3.2 |
Không giới hạn |
Không |
19 |
Huỳnh Việt Khải |
1537 |
Nhu cầu của người dân đối với nông nghiệp sinh thái thích ứng với biến đổi khí hậu |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Kinh doanh thương mại, Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Marketing, Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh (CTCLC) |
Từ 2.8 trở lên |
ĐBSCL ( (Có học môn kinh tế lượng) |
Không |
20 |
Nguyễn Tuấn Kiệt |
1779 |
Thái độ đối với rủi ro của người dân. |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Kinh doanh thương mại, Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Marketing, Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh (CTCLC), Tài chính - Ngân hàng, Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) |
Từ 3,0 trở lên |
VN |
Không |
21 |
Hồ Hữu Phương Chi |
1779 |
Bảo hiểm xã hội tự nguyện, kế toán và kiểm toán |
5 |
Kế toán, Kiểm toán, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Marketing, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng |
Từ 3,0 trở lên |
Không bắt buộc |
Không |
22 |
Nguyen Van Thép |
2594 |
Sở hữu chéo đối với hoạt động ngân hàng thương mại Việt Nam |
5 |
Tài chính - Ngân hàng, Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) |
>= 3.2 |
Không |
Không |
23 |
Võ Văn Dứt |
1470 |
Doanh nghiệp nhỏ và vừa; công ty đa quốc gia |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Marketing, Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) |
Khá trở lên |
Tất cả các tỉnh/TP |
Không |
24 |
Lê Thị Thu Trang |
1877 |
Quản trị nguồn nhân lực |
2 |
Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh (CTCLC) |
>3.2 |
Các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long |
Không |
25 |
Hồ Hồng Liên |
2118 |
Chuyển đổi số - Cơ hội và thách thức cho sinh viên |
5 |
Kế toán, Kiểm toán, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Kinh doanh thương mại, Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Tài chính - Ngân hàng, Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) |
> 3.0 |
Không yêu cầu |
Không |
26 |
Nguyễn Phú Son |
554 |
Giải pháp phát triển sản phẩm OCOP gắn với phát triển kinh tế địa phương trên địa bàn quận/huyện/thành phố/tỉnh .... |
5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
từ 2,7 trở lên |
Ở bất kỳ tỉnh/thành nào thuộc ĐBSCL |
Không |
27 |
Võ Thị Ánh Nguyệt |
2517 |
Đánh giá thái độ của nông hộ đối với rủi ro do thiên tai tại tỉnh Kiên Giang |
4 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Marketing, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị kinh doanh |
Từ 2,8 trở lên |
Kiên Giang |
Không |
28 |
Nguyễn Thị Tú Trinh |
2598 |
Du lịch sáng tạo |
3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Từ 3,0 trở lên |
ĐBSCL |
Không |
29 |
Hà Mỹ Trang |
2516 |
Nghiên cứu về mức trọng yếu trong kiểm toán báo cáo tài chính |
2 |
Kế toán, Kiểm toán |
>= 3.2 |
Cần Thơ hoặc Khác |
Không |
30 |
Phạm Lê Hồng Nhung |
2114 |
Cultural differences and tourist behavior |
3 |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) |
Từ 3,20 trở lên |
Không yêu cầu |
Không |
31 |
Trần Thu Hương |
2748 |
The role of international trade and FDI to CO2 emissions in Vietnam: Nonlinear relationships |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Kinh doanh thương mại, Marketing, Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh (CTCLC) |
Từ 3.6 trở lên |
Không quan trọng |
Trình độ Ngoại ngữ tương đương B1 hoặc IELTS 5.5 |
32 |
Nguyễn Ngọc Đức |
2504 |
Chuyển đổi trạng thái lao động và các yếu tố tác động: trường hợp lao động chính thức và phi chính thức ở Việt Nam |
2 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Kinh tế |
Từ 3.2 trở lên |
Không quan trọng quê quán |
Sinh viên có kiến thức tốt về kinh tế lượng và sử dụng thành thạo Stata |
33 |
Nguyễn Quốc Nghi |
1983 |
Chất lượng mối quan hệ liên kết giữa nông hộ và doanh nghiệp nông sản ở vùng ĐBSCL |
4 |
Kinh doanh thương mại, Kinh tế nông nghiệp, Marketing |
Lớn hơn 3.2 |
Cần Thơ, An Giang, Hậu Giang |
Không |
34 |
Bùi Thị Kim Thanh |
1870 |
Phân tích tình hình thu nhập, học vấn, và việc làm của người dân tại Đồng bằng sông Cửu Long |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Kinh doanh thương mại, Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) |
Từ 3,0 trở lên |
Không yêu cầu |
Không |
35 |
Nguyễn Thị Lương |
1468 |
Công nghiệp hoá, phát triển nông nghiệp nông thôn Đồng bằng sông Cửu Long |
2 |
Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp |
Từ 3.2 trở lên |
Không giới hạn |
Không |
36 |
Hứa Thanh Xuân |
1632 |
Ảnh hưởng của tiền chuyển về đến chi tiêu và tiết kiệm của hộ gia đình |
2 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng |
Từ 3.2 trở lên |
Không yêu cầu |
Không |
37 |
Nguyễn Hữu Đặng |
1047 |
Phân tích các sai sót trọng yếu trong BCTC kiểm toán của các công ty niêm yết tại thị trường chứng khoán Việt Nam |
2 |
Kế toán, Kiểm toán |
Không yêu cầu |
Không yêu cầu |
Không |
38 |
Nguyễn Thị Bảo Châu |
2501 |
Chiến lược đa dạng hoá và quyết định đầu tư |
2 |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) |
Lớn hơn 3.0 |
Không yêu cầu |
Không |
39 |
Lê Phước Hương |
1539 |
Xây dựng quy trình kiểm toán nội bộ tại trường Đại học Cần Thơ. |
2 |
Kiểm toán |
Trên 3.2 |
Không yêu cầu |
Không |
40 |
Phạm Lê Thông |
1278 |
Đa dạng hóa và hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp |
4 |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) |
Từ 2.5 trở lên |
Không yêu cầu |
Không |
HIỆU TRƯỜNG TRƯỜNG KINH TẾ
(Đã ký)
LÊ KHƯƠNG NINH