TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠTRƯỜNG KINH TẾ Số: 435/KT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập -Tự Do - Hạnh Phúc Cần Thơ, ngày 27 tháng 12 năm 2022 |
THÔNG BÁO
V/v đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học học kỳ 2 năm học 2022 - 2023
Để chuẩn bị kế hoạch thực tập tốt nghiệp học kỳ 2 năm học 2022-2023, Trường thông báo đến sinh viên có đăng ký luận văn tốt nghiệp trong học kỳ 2 năm học 2022-2023 có nhu cầu nghiên cứu thực hiện đề tài với Thầy Cô, sinh viên đăng nhập vào đường dẫn đăng ký đính kèm:
Lưu ý: Mỗi sinh viên chỉ được đăng ký với 1 Thầy hoặc Cô, nếu đăng ký cùng lúc 2 Thầy/ Cô sẽ không được xem xét.
Sinh viên đăng ký theo đường link sau: Họ tên sinh viên, Mã sinh viên, Mã học phần luận văn đăng ký( KT399, KT….), Điểm TBTL, Quê quán, đăng ký đề tài với giảng viên (họ tên giảng viên), tên đề tài.
- Link đăng ký thực hiện đề tài...
Hạn đăng ký đến hết ngày 3/01/2023.
TT |
MCB |
Họ tên giáo viên |
Tên đề tài/ cấp (Bộ, Trường…) |
Số lượng sinh viên |
Chuyên ngành |
Điểm TBTL |
Quê quán |
1 |
1783 |
Ngô Thị Thanh Trúc |
1) Phát triển vùng sản xuất VietGAP: Tình huống phân tích chuỗi giá trị trái cây (xoài, nhãn và vú sữa) ở thành phố Cần Thơ (3 sinh viên) |
5 |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Marketing, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
2,6 trở lên |
ưu tiên Cần Thơ (không bắt buộc) |
2 |
1695 |
Phan Đình Khôi |
Trái phiếu công ty |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Tài chính - Ngân hàng, Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) |
>3.0 |
Không yêu cầu |
3 |
2282 |
Nguyễn Tri Nam Khang |
Du lịch trách nhiệm |
3 |
Marketing, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
3.0 |
ĐBSCL |
4 |
2115 |
Lê Trần Thiên Ý |
Dịch vụ trực tuyến |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Kinh doanh thương mại, Marketing, Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh (CTCLC) |
Loại khá trở lên |
Không yêu cầu |
5 |
2711 |
Nguyễn Thị Lan Anh |
Phân tích tác động của rào cản phi thuế đến thương mại của các nước ASEAN |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC) |
Lớn hơn 3 |
Không yêu cầu |
6 |
1631 |
Ngô Mỹ Trân |
Quản trị nguồn nhân lực |
5 |
Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh |
>=3.2 (đọc hiểu Tiếng Anh) |
Không giới hạn |
7 |
2118 |
Hồ Hồng Liên |
Phát triển bền vững cho đồng bằng sông cửu long |
5 |
Kế toán, Kiểm toán, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Kinh doanh thương mại, Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Marketing, Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh (CTCLC), Tài chính - Ngân hàng, Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) |
Không yêu cầu |
Không yêu cầu |
8 |
1871 |
Dương Quế Nhu |
Tiềm năng phát triển du lịch ẩm thực cho điểm đến Việt Nam |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Kinh tế, Marketing, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC), Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh (CTCLC) |
3.0 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
9 |
1781 |
Châu Thị Lệ Duyên |
Khởi nghiệp, văn hóa doanh nghiệp, trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
4 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh |
3.2 |
Không |
10 |
1985 |
Trương Thị Thúy Hằng |
Nghiên cứu tác động của việc vận dụng KTQT tại các DN vừa và nhỏ ở Cần Thơ |
1 |
Kế toán |
3.0 |
cần Thơ |
11 |
2594 |
Nguyễn Văn Thép |
Hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam trong nền kinh tế số |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
Khá trở lên |
Không giới hạn |
12 |
560 |
Trương Đông Lộc |
Tác động của phát triển tài chính đến đầu tư trực tiếp nước ngoài và tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam |
1 |
Kinh doanh quốc tế |
Trên 3.0 |
Không yêu cầu |
13 |
2280 |
Phạm Lê Đông Hậu |
Ảnh hưởng của dịch Covid19 đến thu nhập của các hộ kinh doanh du lịch trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Kinh doanh thương mại, Kinh tế, Marketing, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC), Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh (CTCLC) |
Không yêu cầu |
Không yêu cầu |
14 |
1470 |
Võ Văn Dứt |
Doanh nghiệp, công ty đa quốc gia, đổi mới/sáng tạo cải tiến, mối quan hệ kinh doanh |
3 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Kinh tế nông nghiệp, Tài chính - Ngân hàng, Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) |
>3,2 |
Không yêu cầu |
15 |
2277 |
Trần Thị Thu Duyên |
Sở thích của nông dân về hợp đồng nông nghiệp |
2 |
Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
trên 2.7 |
Cà Mau, Vĩnh Long, An Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng |
16 |
2383 |
Nguyễn Đinh Yến Oanh |
Thương mại điện tử và hành vi người tiêu dùng |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Kinh doanh thương mại, Kinh tế, Marketing, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC), Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh (CTCLC) |
3.0 |
Tất cả |
17 |
1537 |
Huỳnh Việt Khải |
Nhu cầu của người dân đối với nông nghiệp sinh thái thích ứng với biến đổi khí hậu |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Kinh doanh thương mại, Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Marketing, Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh (CTCLC) |
Điểm 2.8 trở lên |
Các ngành kinh tế (Có học môn kinh tế lượng) |
18 |
1344 |
Phan Anh Tú |
Đa dạng hóa kinh doanh và hiệu quả hoạt động kinh doanh hộ gia đình |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Kinh doanh thương mại, Kinh tế, Quản trị kinh doanh (CTCLC), Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) |
>3.2 |
Bất kỳ |
19 |
543 |
Lê Khương Ninh |
Tín dụng (chính thức, phi chính thức), thị trường (đầu vào, sản phẩm), giao thông, đất đai, du lịch nông thôn, và thu nhập của nông hộ ở Đồng bằng sông Cửu Long |
5 |
Kế toán, Kiểm toán, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Kinh doanh thương mại, Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Marketing, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC), Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh (CTCLC), Tài chính - Ngân hàng, Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) |
Từ khá trở lên |
Các tỉnh (thành) thuộc Đồng bằng sông Cửu Long |
20 |
1981 |
Nguyễn Thị Phương Dung |
Mạng lưới các mối quan hệ quen biết ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp |
3 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh |
3.2 |
Đồng bằng sông cửu long |
21 |
2113 |
Đinh Công Thành |
Hiệu quả làm việc của nhân viên |
2 |
Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh |
Khá trở lên |
Không bắt buộc |
22 |
1881 |
Nguyễn Thu Nha Trang |
Đề tài về Kế Toán |
5 |
Kế toán, Kiểm toán |
Từ khá trở lên |
Không quan trọng |
23 |
1779 |
Nguyễn Tuấn Kiệt |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chi tiêu cho rượu bia đến thu nhập của cá nhân. |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Kinh doanh thương mại, Kinh tế, Marketing, Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh (CTCLC), Tài chính - Ngân hàng, Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) |
3.2 |
VN |
24 |
2496 |
Hồ Hữu Phương Chi |
Nghiên cứu hành vi tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện của người lao động. |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Kinh doanh thương mại, Kinh tế, Marketing, Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh (CTCLC), Tài chính - Ngân hàng, Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) |
3.2 |
VN |
25 |
553 |
Lưu Tiến Thuận |
Lợi nhuận công ty |
2 |
Kế toán, Quản trị kinh doanh |
từ khá trở lên |
không quan trọng |
26 |
2598 |
Nguyễn Thị Tú Trinh |
Phân tích ảnh hưởng của rủi ro cảm nhận tiêu dùng sản phẩm nhựa đến ý định gia tăng sử dụng sản phẩm thân thiện với môi trường – Nghiên cứu trong lĩnh vực ăn uống ở thành phố Cần Thơ |
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
3.5 |
Không yêu cầu |
27 |
2517 |
Võ Thị Ánh Nguyệt |
Đánh giá thái độ rủi ro của nông hộ đến chiến lược ứng phó biến đổi khí hậu tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
3 |
Kinh doanh thương mại, Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị kinh doanh |
3.0 |
An Giang, Hậu Giang |
28 |
1870 |
Bùi Thị Kim Thanh |
Phân tích tình hình thu nhập hộ gia đình tại Việt Nam |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Quản trị kinh doanh |
3,3 |
bất kỳ |
29 |
2597 |
Nguyễn Minh Cảnh |
Nghiên cứu tác động của quản trị nguồn nhân lực định hướng trách nhiệm xã hội đến hành vi phi đạo đức vì lợi ích của doanh nghiệp theo hướng tiếp cận cân bằng đạo đức. |
2 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế (CTCLC), Kinh doanh thương mại, Marketing, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị kinh doanh |
>=3.2 (có thể đọc tài liệu tiếng Anh) |
Không yêu cầu |
30 |
2709 |
Huỳnh Hữu Thọ |
Đề tài địa phương |
5 |
Kinh doanh thương mại, Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Marketing, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng |
2.8 |
ĐBSCL |
31 |
1345 |
Nguyễn Văn Ngân |
Hiệu quả sản xuất, tài chính các mô hình sản xuất nông nghiệp trong bối cảnh biến đổi khí hậu |
5 |
Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
từ 3.0 trở lên |
không ràng buộc |
32 |
2593 |
Đinh Thị Ngọc Hương |
Kế toán |
2 |
Kế toán |
Loại khá trở lên |
không |
33 |
554 |
Nguyễn Phú Son |
Phát triển sản phẩm OCOP của quận Ninh Kiều, TPCT |
5 |
Kinh tế nông nghiệp, Marketing |
trên 2 |
Thuộc các tỉnh/thành thuộc ĐBSCL |
34 |
2601 |
Nguyễn Kim Hạnh |
Nghiên cứu quyết định đầu tư của các công ty đa quốc gia |
1 |
Kinh doanh quốc tế |
3.6 trở lên |
Không yêu cầu |
35 |
2600 |
Cao Minh Tuấn |
Trao quyền cho Phụ nữ trong sản xuất nông nghiệp |
5 |
Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp |
2,8 |
Đồng bằng Sông Cửu Long (Khu vực có sản xuất lúa) |
Hiệu Trưởng Trường Kinh Tế
(đã ký)
Lê Khương Ninh