TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠKHOA KINH TẾ Số: 224/ KT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập -Tự Do - Hạnh Phúc
Cần Thơ, ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
THÔNG BÁO
V/v đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học học kỳ 1 năm học 2022 - 2023
Để chuẩn bị kế hoạch thực tập tốt nghiệp học kỳ 1 năm học 2022-2023, Khoa thông báo đến sinh viên có đăng ký luận văn tốt nghiệp trong học kỳ 1 năm học 2022-2023 có nhu cầu nghiên cứu thực hiện đề tài với Thầy Cô, sinh viên đăng nhập vào đường dẫn đăng ký đính kèm:
Lưu ý: Mỗi sinh viên chỉ được đăng ký với 1 Thầy hoặc Cô, nếu đăng ký cùng lúc 2 Thầy/ Cô sẽ không được xem xét.
Sinh viên đăng ký theo đường link sau: Họ tên sinh viên, Mã sinh viên, Mã học phần luận văn đăng ký (KT399, KT….), Điểm TBTL, Quê quán, đăng ký đề tài với giảng viên (họ tên giảng viên), tên đề tài.
https://forms.gle/xWw1wf2rqwQRdrsU8
Hạn đăng ký đến hết ngày 31/7/2022.
TT | MCB | Họ tên giáo viên | Tên đề tài/cấp (Bộ, Trường…) | Số lượng sinh viên |
Chuyên ngành | Điểm TBTL | Quê quán |
1 | 1870 | Bùi Thị Kim Thanh | Phân tích sự thay đổi trong phân phối thu nhập của người dân ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long dưới tác động của tăng trưởng kinh tế | 4 | Kinh doanh quốc tế, Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, KT tài nguyên & môi trường, Quản trị kinh doanh, Tài Chính - Ngân hàng, Kinh doanh thương mại, Tài chính - Ngân hàng CLC, Kinh doanh quốc tế CLC | 3,2 | không yêu cầu |
2 | 2600 | Cao Minh Tuấn | Luận văn Tiến sĩ | 5 | Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp | 2.8 | Kiên Giang, Cần Thơ, An Giang, Đồng Tháp, Sóc Trăng |
3 | 1781 | Châu Thị Lệ Duyên | Khởi nghiệp và văn hóa doanh nghiệp | 3 | Kinh doanh quốc tế, Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại | 3 | ĐBSCL |
4 | 1871 | Dương Quế Nhu | Khả năng phát triển bền vững của Du lịch Ẩm thực Việt Nam | 5 | QT dịch vụ du lịch & lữ hành, Marketing, Quản trị kinh doanh | 3 | Đồng bằng sông Cửu Long |
5 | 2118 | Hồ Hồng Liên | Đánh giá tác động của các biện pháp chia sẻ rui rỏ sản xuất trong đến hoạt động kinh doanh và nuôi trồng thủy sản | 5 | Kế toán, Kinh doanh quốc tế, Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, KT tài nguyên & môi trường, Tài Chính - Ngân hàng, Kinh doanh thương mại, Tài chính - Ngân hàng CLC, Kinh doanh quốc tế CLC | 7.0/10 trở lên | Không có yêu cầu |
6 | 2496 | Hồ Hữu Phương Chi | Nghiên cứu về hành vi chi tiêu của người dân | 5 | Kế toán, Kinh doanh quốc tế, Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, KT tài nguyên & môi trường, QT dịch vụ du lịch & lữ hành, Marketing, Quản trị kinh doanh, Tài Chính - Ngân hàng, Kiểm toán, Kinh doanh thương mại, Tài chính - Ngân hàng CLC, Kinh doanh quốc tế CLC | >=3,0 | ĐBSCL |
7 | 2709 | Huỳnh Hữu Thọ | Địa phương - Tự do | 5 | Kinh tế nông nghiệp, KT tài nguyên & môi trường, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại | 2.8 | ĐBSCL |
8 | 1537 | Huỳnh Việt Khải | Nghiên cứu về giá trị kinh tế của mô hình sản xuất bền vững (nông nghiệp hữu cơ, tôm rừng...) | 5 | Kinh doanh quốc tế, Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, KT tài nguyên & môi trường, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại, Kinh doanh quốc tế CLC | Điểm 2.8 trở lên | Không giới hạn |
9 | 2710 | Khưu Ngọc Huyền | Đề tài cấp Trường | 5 | Marketing | 2.8 | Không yêu cầu |
10 | 543 | Lê Khương Ninh | Tín dụng (chính thức, phi chính thức), thị trường (đầu vào, sản phẩm), giao thông, đất đai, du lịch nông thôn, thu nhập của nông hộ ở Đồng bằng sông Cửu Long (Mỗi sinh viên sẽ thực hiện một chủ đề trong các chủ đề này) | Theo quy định của Khoa | Tất cả các ngành của Khoa Kinh tế | Từ khá trở lên | Các tỉnh ĐBSCL (ưu tiên sinh viên ngoài TP. Cần thơ) |
11 | 2115 | Lê Trần Thiên Ý | Trải nghiệm của khách hàng trong dịch vụ trực tuyến | 5 | Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế CLC | ĐTB từ 3.0 trở lên, điểm môn Thống kê và môn Phương pháp nghiên cứu từ B+ trở lên. | không yêu cầu |
12 | 1631 | Ngô Mỹ Trân | Đề tài tự tài trợ | 5 | QT dịch vụ du lịch & lữ hành, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại | >=3,2 | Không |
13 | 1783 | Ngô Thị Thanh Trúc | FOCUS (Farmer Options for Crops under Saline Condition)s | 5 | Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, KT tài nguyên & môi trường | 2.6 trở lên | Ưu tiên Cần Thơ, An Giang, Đồng Tháp,...(các tỉnh có trồng cây mè) |
14 | 2597 | Nguyễn Minh Cảnh | Tác động của quản trị nguồn nhân lực định hướng trách nhiệm xã hội đến kết quả làm việc thông qua sự cam kết gắn bó của người lao động với tổ chức tại các doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố Cần Thơ. | 2 | Kinh doanh quốc tế, QT dịch vụ du lịch & lữ hành, Marketing, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại | >=3.2 | Không giới hạn |
15 | 554 | Nguyễn Phú Son | Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu sản phẩm OCOP của Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ | 5 | QT dịch vụ du lịch & lữ hành, Marketing | Cao hơn 2,5 | Các tỉnh/thành phố thuộc ĐBSCL |
16 | 2711 | Nguyễn Thị Lan Anh | Đề tài cấp trường Phân tích tác động của hàng rào phi thuế quan đến xuất khẩu nông sản của VN | 4 | Kinh doanh quốc tế | Loại giỏi | Không yêu cầu |
17 | 1468 | Nguyễn Thị Lương | Đề tài trường "Tác động của chất lượng nguồn nhân lực đến tăng trưởng và tốc độ công nghiệp hóa TPCT" | 2 | Kinh tế | >3.2 | không giới hạn |
18 | 2282 | Nguyễn Tri Nam Khang | Du lịch trách nhiệm | 5 | QT dịch vụ du lịch & lữ hành | 2.8 | ĐBSCL |
19 | 1779 | Nguyễn Tuấn Kiệt | Phúc lợi và việc làm của người lao động ở các khu công nghiệp ở ĐBSCL | 5 | Kinh tế | >=3,0 | ĐBSCL |
20 | 2594 | Nguyễn Văn Thép | Tái cấu trúc hệ thống NHTM Việt Nam | 5 | Tài Chính - Ngân hàng | Khá trở lên | Không giới hạn |
21 | 2114 | Phạm Lê Hồng Nhung | Đề tài cấp trường về "Dạy và học trực tuyến" | 3 | QT dịch vụ du lịch & lữ hành, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế CLC | Từ 3.0 | Không yêu cầu |
22 | 1344 | Phan Anh Tú | Đề tài cấp Bộ - Tác động của dịch Covid-19 đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các DN siêu nhỏ tại ĐBSCL | 5 | Kinh doanh quốc tế, Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại, Kinh doanh quốc tế CLC | >=2.9 | 13 tỉnh ĐBSCL |
23 | 1695 | Phan Đình Khôi | Đề tài nghiên cứu của giáo viên | 5 | Tài Chính - Ngân hàng, Tài chính - Ngân hàng CLC | <3.0 | Không yêu cầu |
24 | 1880 | Phan Thị Ánh Nguyệt | Quản trị rủi ro và Giá trị doanh nghiệp niêm yết | 3 | Kế toán, Tài Chính - Ngân hàng, Tài chính - Ngân hàng CLC | 3.2 | Không yêu cầu |
25 | 2277 | Trần Thị Thu Duyên | Chọn lựa cây trồng của nông dân trong diều kiện xâm nhập mặn ở Đồng Bằng Sông Cửu Long | 5 | Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, KT tài nguyên & môi trường | 2.5 trở lên | tất cả các tỉnh |
26 | 560 | Trương Đông Lộc | Ảnh hưởng của ESG (Environmental, Social & Governance) đến thu hút vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài của các công ty niêm yết ở Việt Nam | 2 | Tài Chính - Ngân hàng | Từ 3.2 trở lên. | Không phân biệt |
27 | 563 | Võ Thành Danh | Xây dựng bộ công cụ phân hạng sản phẩm OCOP tỉnh An Giang- đề tài cấp tỉnh | 5 | Kinh tế, Marketing, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại | 3 | An Giang, Cần Thơ |
28 | 1470 | Võ Văn Dứt | Doanh nghiệp/ công ty đa quốc gia | 5 | Kinh doanh quốc tế, Kinh tế nông nghiệp, Kinh doanh thương mại, Kinh doanh quốc tế CLC | >3.2 | Các tỉnh |
P.TRƯỞNG KHOA
(đã ký)
Trương Đông Lộc