TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ TRƯỜNG KINH TẾ Số: 262 /TKT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập -Tự Do - Hạnh Phúc
Cần Thơ, ngày 5 tháng 8 năm 2024 |
THÔNG BÁO
V/v đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học
học kỳ 1 năm học 2024 – 2025
Để chuẩn bị kế hoạch thực tập tốt nghiệp học kỳ 1 năm học 2024-2025, Trường thông báo đến sinh viên có đăng ký luận văn tốt nghiệp trong học kỳ 1 năm học 2024-2025 có nhu cầu nghiên cứu thực hiện đề tài với Thầy Cô, sinh viên đăng nhập vào đường dẫn đăng ký đính kèm:
Lưu ý: Mỗi sinh viên chỉ được đăng ký với 1 Thầy hoặc Cô, nếu đăng ký cùng lúc 2 Thầy/ Cô sẽ không được xem xét.
Sinh viên đăng ký theo đường link sau: Họ tên sinh viên, Mã sinh viên, Mã học phần luận văn đăng ký: (KT399, KT….), Điểm TBTL, Quê quán, đăng ký đề tài với giảng viên (họ tên giảng viên), tên đề tài.
Link: Link đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học học kỳ 1 năm học 2024 - 2025
Thời hạn đăng ký đến hết ngày 08/8/2024.
TT |
Họ và Tên |
MSCB |
Tên đề tài |
Số |
Ngành học của sinh viên |
Điểm |
Quê quán của sinh viên |
1. |
Lê Khương Ninh |
543 |
(i) Thị trường nông sản (đầu vào, sản phẩm, biến động giá nông sản); (ii) thị trường tín dụng (chính thức, phi chính thức); (iii) thị trường đất đai; (iv) du lịch nông thôn; và (v) thu nhập. (Mỗi sinh viên sẽ thực hiện một chủ đề trong các chủ đề này.) |
5 |
Tất cả các ngành |
Từ khá trở lên |
Không bắt buộc |
2. |
Lưu Tiến Thuận |
553 |
Tác động của AR, green marketing và gameshow đến hành vi người tiêu dùng |
03 |
Marketing |
3,3 trở lên |
Không phân biệt |
3. |
Nguyễn Phú Son |
554 |
Hỗ trợ phát triển và quảng bá sản phẩm ocop cho các chủ thể OCOP trên địa bàn quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
05 |
Marketing, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị kinh doanh, Kinh tế Nông nghiệp |
Từ 2,9 trở lên |
Đồng bằng sông Cửu Long |
4. |
Trương Đông Lộc |
560 |
The effects of geopolitical risks on trade balance in Vietnam |
01 |
Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao |
Từ 3.2 trở lên |
Không yêu cầu. |
5. |
Phạm Lê Thông |
1278 |
Số hoá và tiếp cận thị trường của nông hộ |
4 |
Kinh tế nông nghiệp và Kinh tế |
3.2 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
6. |
Phan Anh Tú |
1344 |
Xây dựng mô hình khởi nghiệp trong Trường ĐH |
3 |
Kinh tế, Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao, Quản trị kinh doanh, Marketing |
>3.2 |
Không quan trọng |
7. |
Nguyễn Thị Lương |
1468 |
Ảnh hưởng của phát triển thuỷ lợi đến kinh tế - xã hội Đồng bằng sông Cửu Long |
2 |
Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Tài chính , Kinh tế tài nguyên - môi trường |
3 |
Không giới hạn |
8. |
Võ Văn Dứt |
1470 |
Đổi mới sản phẩm, đầu tư R&D, chuyển giao kiến thức giữa các thế hệ của các DN |
3 |
Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao |
3,2 |
Không yêu cầu |
9. |
Đoàn Thị Cẩm Vân |
1536 |
Rủi ro trượt giá cổ phiếu trên sàn HOSE/ HNX |
02 |
Tài chính - Ngân hàng |
3.0 trở lên |
Không giới hạn |
10. |
Huỳnh Việt Khải |
1537 |
Nhu cầu của người dân về sản phẩm sạch và thân thiện với môi trường |
05 |
Các ngành kinh tế (Có học môn kinh tế lượng) |
Điểm 2.8 trở lên |
Không yêu cầu |
11. |
Ngô Mỹ Trân |
1631 |
Hành vi tiêu dùng xanh |
05 |
Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao và Tài chính ngân hàng Chất lượng cao |
>=3,2 |
Không yêu cầu |
12. |
Châu Thị Lệ Duyên |
1781 |
Khởi nghiệp, Văn hóa doanh nghiệp |
4 |
Quản trị Kinh doanh, Kinh doanh thương mại |
3.2 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
13. |
Ngô Thị Thanh Trúc |
1783 |
Đánh giá hiệu quả và lựa chọn cây trồng thích ứng biến đổi khí hậu trên nền đất lúa ở ĐBSCl |
5 |
Kinh tế tài nguyên thiên nghiên, Kinh tế nông nghiệp |
từ 2,8 trở lên |
Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long, ưu tiên Sóc Trăng và Trà Vinh |
14. |
Bùi Thị Kim Thanh |
1870 |
Nghiên cứu tình hình thu nhập, việc làm, và học vấn của người dân vùng ĐBSCL |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh tế |
3.2 |
Không giới hạn |
15. |
Lê Thị Thu Trang |
1877 |
Quản trị quan hệ khách hàng, giá trị doanh nghiệp |
3 |
Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại |
Từ Khá trở lên (biết xử lý phần mềm SPSS) |
Không quan trọng |
16. |
Nguyễn Thu Nha Trang |
1881 |
Nhân tố ảnh hưởng đến giá trị doanh nghiệp |
5 |
Quản Trị, Kinh doanh quốc tế, Tài chính, Kế Toán (Chất lượng cao và đại trà) |
Từ khá trở lên |
Không quan trọng |
17. |
Huỳnh Thị Tuyết Sương |
1978 |
Ảnh hưởng của cảm tính nhà đầu tư đến rủi ro của các cổ phiếu niêm yết trên HOSE |
03 |
Tài chính - Ngân hàng |
Từ 3.0 trở lên, có khả năng đọc hiểu các bài viết Tiếng Anh |
Không giới hạn |
18. |
Nguyễn Thị Phương Dung |
1981 |
Chuyển đổi số |
5 |
Quản trị kinh doanh, kinh doanh thương mại, du lịch, kinh doanh quốc tế và marketing |
3.2 |
Đồng bằng sông cửu long |
19. |
Nguyễn Quốc Nghi |
1983 |
Xây dựng hệ sinh thái khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn 2045 |
5 |
Marketing, Kinh doanh thương mại |
> 3.0 |
Không giới hạn |
20. |
Phạm Lê Hồng Nhung |
2114 |
Cross-cultural management |
2 |
Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao |
Không yêu cầu |
Không yêu cầu |
21. |
Lê Tín |
2117 |
Ảnh hưởng của việc áp dụng nguyên tắc thận trọng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTM |
2 |
Tài chính ngân hàng, Kế toán |
Từ 2.8 |
Không yêu cầu |
22. |
Hồ Hồng Liên |
2118 |
Hành vi tiêu dùng lương thực - thực phẩm bền vững và lành mạnh |
2 |
Tài Chính, Kinh doanh quốc tế, Kinh tế nông nghiệp, |
Trên 3.2 trở lên |
Không yêu cầu |
23. |
Nguyễn Hồ Anh Khoa |
2119 |
Chính sách dân số, di cư, giáo dục và các vấn đề bất đẳng tại Việt Nam |
5 |
Ngành Kinh tế - Kinh doanh bất kỳ (hệ đại trà) |
Chỉ cần có khả năng phân tích định lượng và giỏi ngoại ngữ (Anh, Hoa) |
Không yêu cầu |
24. |
Trần Thị Thu Duyên |
2277 |
Sản suất nông nghiệp giảm phát thải khí nhà kính |
3 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
2.5 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
25. |
Nguyễn Hồng Thoa |
2385 |
Đánh giá tác động của sự chuyển đổi từ chuẩn mực kế toán trong nước sang chuẩn mực Báo Cáo Tài Chính quốc tế (IFRS) đến gian lận Kế toán của doanh nghiệp: Trường hợp ở các Quốc gia Đông Nam Á. |
01 |
Kiểm toán |
3.6 |
Không bắt buộc |
26. |
Hồ Hữu Phương Chi |
2496 |
BHXH Tự nguyện |
5 |
Kinh tế, quản trị, tài chính, marketing,... |
>=2.8 |
Sóc Trăng, Cần Thơ |
27. |
Nguyễn Ngọc Đức |
2504 |
Dịch chuyển Lao động ở Việt Nam |
3 |
Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao |
Ưu tiên từ 3.2 trở lên |
Đồng bằng sông Cửu Long |
28. |
Võ Thị Ánh Nguyệt |
2517 |
Đánh giá mức độ nghèo đa chiều của hộ gia đình vùng nông thôn Việt Nam |
5 |
Tất cả các chuyên ngành thuộc Kinh tế, trừ ngành Kế toán-Kiểm toán |
Từ 2.8 trở lên |
Các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
29. |
Nguyễn Văn Thép |
2594 |
Bank Performance |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
Giỏi trở lên |
Không |
30. |
Thạch Keo Sa Ráte |
2596 |
Sự tham gia mô hình sản xuất giảm phát thải của nông hộ |
2 |
Kinh tế nông nghiệp |
3.0 |
Cần Thơ, Đồng Tháp |
31. |
Huỳnh Hữu Thọ |
2709 |
Hiệu quả SX-KD hộ gia đình |
1 |
Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kinh tế nông nghiệp |
Ưu tiên điểm tích lũy từ 3,2 trở lên |
Các tỉnh ĐBSCL |
32. |
Khưu Ngọc Huyền |
2710 |
Sự hài lòng của du khách đối với trải nghiệm du lịch thông minh ở Cần Thơ |
3 |
Marketing, QTKD |
3.2 |
Không có |
33. |
Trần Thu Hương |
2748 |
ESG disclosure, firm internationalization, and firm financial performance: Evidence from Asia-Pacific |
5 |
Tất cả các ngành |
3.6 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG KINH TẾ
(Đã ký)
LÊ KHƯƠNG NINH