TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ TRƯỜNG KINH TẾ Số: 480/KT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập -Tự Do - Hạnh Phúc Cần Thơ, ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
THÔNG BÁO
V/v đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học
học kỳ 2 năm học 2023 – 2024
Để chuẩn bị kế hoạch thực tập tốt nghiệp học kỳ 2 năm học 2023-2024, Trường thông báo đến sinh viên có đăng ký luận văn tốt nghiệp trong học kỳ 2 năm học 2023-2024 có nhu cầu nghiên cứu thực hiện đề tài với Thầy Cô, sinh viên đăng nhập vào đường dẫn đăng ký đính kèm:
Lưu ý: Mỗi sinh viên chỉ được đăng ký với 1 Thầy hoặc Cô, nếu đăng ký cùng lúc 2 Thầy/ Cô sẽ không được xem xét.
Sinh viên đăng ký theo đường link sau: Họ tên sinh viên, Mã sinh viên, Mã học phần luận văn đăng ký: (KT399, KT….), Điểm TBTL, Quê quán, đăng ký đề tài với giảng viên (họ tên giảng viên), tên đề tài.
Link: Link đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học học kỳ 2 năm học 2023 - 2024
Thời hạn đăng ký đến hết ngày 28/12/2023.
TT |
Họ và Tên |
MSCB |
Tên đề tài |
Số |
Ngành học của sinh viên |
Điểm |
Quê quán của sinh viên |
1 |
Lê Khương Ninh |
543 |
Thị trường nông sản (đầu vào, sản phẩm, biến động giá nông sản), thị trường tín dụng (chính thức, phi chính thức), thị trường đất đai, du lịch nông thôn, thu nhập, và các vấn đề liên quan đến sinh kế nông hộ ở Đồng bằng sông Cửu Long (Mỗi sinh viên sẽ thực hiện một chủ đề trong các chủ đề này) |
Theo quy định |
Tất cả các ngành thuộc khối Kinh tế |
Từ khá trở lên |
Tất cả các tỉnh |
2 |
Phan Anh Tú |
1344 |
Rào cản XK, chiến lược xuất khẩu của các DN trong các nền kinh tế mới nổi |
5 |
Kinh doanh quốc tế (CLC) |
>=3.3 |
Không quan trọng |
3 |
Võ Văn Dứt |
1470 |
Chấp nhận/áp dụng công nghệ xanh và hành vi tiêu dùng xanh |
2 |
Kinh doanh quốc tế |
Giỏi trở lên |
|
4 |
Đoàn Thị Cẩm Vân |
1536 |
Ảnh hưởng của cảm tính nhà đầu tư đến hành vi bầy đàn trên thị trường chứng khoán |
02
|
Tài chính |
>3.0 |
|
5 |
Đoàn Thị Cẩm Vân |
1536 |
Giá dầu và cảm tính nhà đầu tư: trường hợp thị trường chứng khoán Việt Nam |
01
|
Tài chính |
>3.0 |
|
6 |
Đoàn Thị Cẩm Vân |
1536 |
Ảnh hưởng của thanh khoản chứng khoán đến hành vi bầy đàn của nhà đầu tư trên thị trường CK Việt Nam |
02
|
Tài chính |
>3.0 |
|
7 |
Huỳnh Việt Khải |
1537 |
Nhu cầu của người dân đối với sản phẩm sinh thái thích ứng với biến đổi khí hậu |
5 |
Các ngành kinh tế (Có học môn kinh tế lượng) |
Điểm 2.8 trở lên |
Không yêu cầu |
8 |
Ngô Mỹ Trân |
1631 |
Green consumption behavior |
05 |
Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại, KDQT chất lượng cao |
>3,2 (đọc hiểu Tiếng Anh) |
Không yêu cầu |
9 |
PHAN ĐÌNH KHÔI |
1695 |
Mô hình tài chính định lượng |
5 |
TCNH Đại trà hoặc CLC |
từ 3,2 |
Không yêu cầu |
10 |
Nguyễn Tuấn Kiệt |
1779 |
Thái độ đối với rủi ro |
05 |
Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên và môi trường |
>=3,0 |
Không |
11 |
Châu Thị Lệ Duyên |
1781 |
Hướng nghiên cứu: Khởi sự doanh nghiệp, Văn hóa doanh nghiệp, Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp, |
5 |
Các chuyên ngành trường Kinh tế. Ưu tiên sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh, kinh doanh thương mại. |
3.2 |
|
12 |
Ngô Thị Thanh Trúc |
1783 |
Đánh giá hiệu quả phát triển làng nông thuận thiên Tân Hưng, tỉnh Sóc Trăng |
3 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, kinh tế nông nghiệp hoặc kinh tế học |
2,8 trở lên |
|
13 |
Ngô Thị Thanh Trúc |
1783 |
Lựa chọn giải pháp cây trồng cạn trên nền đất lúa nhằm giảm ảnh hưởng của biến đổi khí hậu |
2 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên hoặc kinh tế nông nghiệp |
2,8 trở lên |
|
14 |
Bùi Thị Kim Thanh |
1870 |
Tình hình lao động, việc làm và học vấn tại ĐBSCL |
5 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh tế học, Quản trị kinh doanh, Tài chính |
3,2 |
tất cả các địa phương |
15 |
Nguyễn Thu Nha Trang |
1881 |
_ Nhân tố ảnh hưởng chất lượng thông tin kế toán |
02 |
Kế toán hoặc Kiểm toán hoặc Quản Trị hoặc Tài chính |
Từ khá trở lên |
Không quan trọng |
16 |
Huỳnh Thị Tuyết Sương |
1978 |
Nghiên cứu mối tương quan giữa cảm tính chuyên biệt công ty và rủi ro trượt giá chứng khoán tại SGDCK Tp. Hồ Chí Minh (HOSE) |
01 |
TCNH |
3.2 |
các tỉnh ĐBSCL |
17 |
Nguyễn Thị Phương Dung |
1981 |
Chuyển đổi số |
02 |
Quản trị kinh doanh, kinh doanh thương mại, marketing, kinh doanh quốc tế |
3.2 |
|
18 |
Nguyễn Quốc Nghi |
1983 |
Xây dựng mô hình hệ sinh thái khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
05 |
Marketing, Kinh doanh thương mại |
> 3.0 |
Không giới hạn |
19 |
Lê Trần Thiên Ý |
2115 |
Logistics xuất khẩu/ Thương mại điện tử |
5 |
KDQT, KDTM, QTKD, Marketing, Du lịch & dịch vụ |
Khá trở lên |
Không giới hạn |
20 |
Lê Tín |
2117 |
Ảnh hưởng của việc áp dụng nguyên tắc thận trọng đến hiệu quả hoạt động của các NHTM |
2 |
Tài chính |
3.2 trở lên |
Ưu tiên Cần Thơ |
21 |
Nguyễn Tấn Tài |
2221 |
Khảo sát thực trạng nuôi và nhu cầu thị trường đối với các loài cá chịu mặn tại ĐBSCL |
5 |
Kinh tế nông nghiệp |
Từ 3.0 trở lên |
Không yêu cầu |
22 |
Nguyễn Đinh Yến Oanh |
2383 |
Thương mại điện tử và hành vi người tiêu dùng |
5 |
Marketing, KDTM, QTKD, KDQT,... (không nhận Kế toán, TCNH) |
3.4 trở lên |
Không giới hạn |
23 |
Nguyễn Hồng Thoa |
2385 |
Ý kiến kiểm toán và rủi ro kế toán trong doanh nghiệp |
1 |
Kiểm toán |
3.0 |
Không yêu cầu |
24 |
Đoàn Tuyết Nhiễn |
2435 |
Địa chính trị và thị trường chứng khoán |
2 |
Tài chính |
>3 |
|
25 |
Đoàn Tuyết Nhiễn |
2435 |
Địa chính trị, tỷ giá, giá vàng và thị trường chứng khoán |
3 |
Tài chính |
>3 |
|
26 |
Phạm Phát Tiến |
2436 |
Chuyển đổi số và hoạt động doanh nghiệp |
4 |
Các chuyên ngành |
≥3.2 |
|
27 |
Hồ Hữu Phương Chi |
2496 |
Hành vi chi tiêu và thu nhập của người dân |
5 |
Không |
>=3.2 |
Không |
28 |
Nguyễn Thị Bảo Châu |
2501 |
marketing du lịch và hành vi NTD |
3 |
Marketing, Du lịch, Quản trị KD |
Trên 3.2 |
Không yêu cầu |
29 |
Hà Mỹ Trang |
2516 |
Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn mức trọng yếu trong kiểm toán báo cáo tài chính |
1 |
Kiểm toán, Kế toán |
>=3.2 |
Đồng bằng Sông Cửu Long |
30 |
Võ Thị Ánh Nguyệt |
2517 |
Đánh giá tác động của các cú sốc đến thu nhập nông hộ vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
5 |
Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, quản trị kinh doanh, kinh doanh quốc tế, kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
từ 2,8 trở lên |
Không yêu cầu |
31 |
Nguyễn Minh Cảnh |
2597 |
Tác động của quản trị nguồn nhân lực xanh đến hành vi đổi mới sáng tạo xanh |
4 |
Quản trị kinh doanh; Kinh doanh thương mại; Marketing; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Kinh doanh quốc tế Du lịch; |
>= 3,2, có thể đọc tài liệu tiếng Anh |
Không yêu cầu |
32 |
Nguyễn Thị Tú Trinh |
2598 |
Du lịch nông nghiệp |
2 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
3.4 |
ĐBSCL |
33 |
Huỳnh Hữu Thọ |
2709 |
Hiệu quả trong sản xuất và kinh doanh |
5 |
Sinh viên các ngành kinh tế |
ưu tiên từ 3,2 trở lên |
ĐBSCL |
34 |
Trần Thu Hương |
2748 |
Sustainable performance and FDI in Vietnam |
5 |
Kinh doanh quốc tế (Đại trà và CLC) hoặc Các ngành Kinh tế khác |
3.2 |
Tại khu vực ĐBSCL |
P. HIỆU TRƯỜNG TRƯỜNG KINH TẾ
(Đã ký)
Trương Đông Lộc